🔍
Search:
HẬM HỰC
🌟
HẬM HỰC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
마음에 들지 않거나 서운해서 조금 화가 나 있다.
1
ẤM ỨC, HẬM HỰC, BUỒN BỰC:
Không vừa lòng hoặc luyến tiếc nên hơi cáu kỉnh.
-
Tính từ
-
1
여럿이 다 마음에 들지 않거나 서운해서 조금 화가 나 있다.
1
ẤM ỨC, HẬM HỰC, BUỒN BỰC:
Nhiều thứ đều không vừa lòng hoặc luyến tiếc nên hơi cáu kỉnh.
-
Động từ
-
1
따가울 정도로 몹시 더운 느낌이 자꾸 들다.
1
NÓNG RÁT, NÓNG CHÁY:
Thường có cảm giác rất nóng đến mức rát.
-
2
마음의 자극을 받아 찔리는 듯한 느낌이 자꾸 들다.
2
ẤM ỨC, HẬM HỰC, THÂM THÚY, SẮC BÉN:
Thường có cảm giác như bị kim châm vì bị kích động trong lòng.
-
3
찔리거나 꼬집히는 것처럼 따갑게 아픈 느낌이 자꾸 들다.
3
ĐAU NHÓI:
Thường có cảm giác đau nhói như bị kim châm hoặc bị cấu véo.